tuyển tập các bài hình thi vào chuyên thpt

Nhà trường lưu ý, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 bài thi/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 thuộc tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành học đăng ký cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định hiện hành và cộng điểm tiếng Anh theo quy định của Trường Đại học Phenikaa. Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển một nguyện vọng. Xem thêm về THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu - TƯ VẤN HỌC TẬP trên Facebook. Hãy xem hành động của những người quản lý và đăng nội dung. Trang được tạo vào 6 tháng 4, 2013. ĐÃ CÓ ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN TNH NĂM HỌC 2016-2017 Kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022; Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 2022; Học Nấu ăn theo yêu cầu Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ mới đây đã chính thức đưa ra phương án tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 Bài viết này sẽ chia sẻ cho các bạn cách tải tất cả các file đính kèm Nội dung của tài liệu bao gồm: - Phần 1: 41 bài toán hay khó được tuyển chọn bám sát với cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp các trường chuyên cả nước. - Phần 2: Lời giải chi tiết cho từng bài toán, bên cạnh đó là những phân tích chi tiết và sâu sắc giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát và chi tiết hơn cho từng bài toán. Chúc các bạn học tốt! Tài liệu Đề ôn thi bao gồm 80 đề ôn thi tốt nghiệp THPT lớp 2 được chọn lọc nhằm giúp các em học sinh lớp 12 dễ dàng hiểu bài và ôn tập hiệu quả. Đề thi được phân tích và hướng dẫn vô cùng chi tiết, cụ thể, sẽ giúp các bạn nắm bắt kiến thức thpt vững vàng hơn cho việc ôn tập, giải đề. Giúp các em học sinh dễ dàng hiểu và ôn tập tại nhà được tốt hơn. Site De Rencontre Ado Pour Se Faire Des Amis. xin gửi đến bạn đọc tài liệu Tổng hợp 50 bài toán Hình học luyện thi vào lớp 10 môn Toán có đáp án chi tiết. Tài liệu gồm các nội dung TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÌNH 9 1. Hệ thức cơ bản trong tam giác vuông 2. Đường tròn • Đường kính và dây cung • Tiếp tuyến của đường tròn • Vị trí tương đối của hai đường tròn 3. Các loại góc liên quan đến đường tròn 4. Công thức tính trong đường tròn 5. Chứng minh một tứ giác nội tiếp • Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn gọi tắt là tứ giác nội tiếp. • Một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng180 thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn. • Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α thì nội tiếp đường tròn. • Tứ giác có bốn đỉnh cách đều một điểm mà ta có thể xác định được thì nội tiếp đường tròn. Điểm đó gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác. • Chứng minh bằng phương pháp phản chứng. 50 BÀI TẬP CHỌN LỌC. LỜI GIẢI CHI TIẾT Tham khảo Chuyên đề rút gọn biểu thức lớp 9 ôn thi vào 10 Tổng hợp kiến thức toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10 THEO Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học luyện thi vào Lớp 10 THPT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Bài tập Hình học luyện thi vào Lớp 10 THPTÔN HÌNH THI VÀO 10 BT mẫu + BT luyện Bài 1. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O. Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn O lần lượt tại M,N,P. Chứng minh rằng A N 1. Tứ giác CEHD nội tiếp . 2. Bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn. 1 E 3. = = P F 1 4. H và M đối xứng nhau qua BC. 2 O 5. Xác định tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF. H Giải - 1 1 Xét tứ giác CEHD ta có B D 2 C  CEH = 900 Vì BE là đường cao -  CDH = 900 Vì AD là đường cao M =>  CEH +  CDH = 1800 mà  CEH và  CDH là hai góc đối của tứ giác CEHD , Do đó CEHD là tứ giác nội tiếp 2 Theo giả thiết BE là đường cao => BE  AC => BEC = 900. CF là đường cao => CF  AB => BFC = 900. Như vậy E và F cùng nhìn BC dưới một góc 900 => E và F cùng nằm trên đường tròn đường kính BC. Vậy bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn. 3 Xét hai tam giác AEH và ADC ta có  AEH =  ADC = 900 ; Â là góc chung AE AH => AEH  ADC => => = AD AC * Xét hai tam giác BEC và ADC ta có  BEC =  ADC = 900 ; C là góc chung BE BC => BEC  ADC => => = AD AC 4. Ta có C1 = A1 vì cùng phụ với góc ABC C2 = A1 vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM => C1 =  C2 => CB là tia phân giác của góc HCM; lại có CB  HM => CHM cân tại C => CB cũng là đương trung trực của HM vậy H và M đối xứng nhau qua BC. 5. Theo chứng minh trên bốn điểm B,C,E,F cùng nằm trên một đường tròn => C1 = E1 vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF Cũng theo chứng minh trên CEHD là tứ giác nội tiếp C 1 = E2 vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD E 1 = E2 => EB là tia phân giác của góc FED. Chứng minh tương tự ta cũng có FC là tia phân giác của góc DFE mà BE và CF cắt nhau tại H do đó H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF. Bài 2 Cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax, By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp tuyến Ax , By lần lượt ở C và D. Các đường thẳng AD và BC cắt nhau tại N. minh AC + BD = CD. y x D 0 minh COD = 90 . / 2 I AB M minh AC. BD = . / 4 C minh OC // BM N minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD. minh MN  AB. A O B định vị trí của M để chu vi tứ giác ACDB đạt giá trị nhỏ tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có CA = CM; DB = DM => AC + BD = CM + DM. Mà CM + DM = CD => AC + BD = CD tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có OC là tia phân giác của góc AOM; OD là tia phân giác của góc BOM, mà AOM và BOM là hai góc kề bù => COD = 900. trên COD = 90 0 nên tam giác COD vuông tại O có OM  CD OM là tiếp tuyến . áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có OM2 = CM. DM, AB2 Mà OM = R; CA = CM; DB = DM => AC. BD =R2 => AC. BD = . 4 4. Theo trên COD = 900 nên OC  OD .1 Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có DB = DM; lại có OM = OB =R => OD là trung trực của BM => BM  OD .2. Từ 1 Và 2 => OC // BM Vì cùng vuông góc với OD. I là trung điểm của CD ta có I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác COD đường kính CD có IO là bán kính. Theo tính chất tiếp tuyến ta có AC  AB; BD  AB => AC // BD => tứ giác ACDB là hình thang. Lại có I là trung điểm của CD; O là trung điểm của AB => IO là đường trung bình của hình thang ACDB IO // AC , mà AC  AB => IO  AB tại O => AB là tiếp tuyến tại O của đường tròn đường kính CD CN AC CN CM 6. Theo trên AC // BD => , mà CA = CM; DB = DM nên suy ra BN BD BN DM => MN // BD mà BD  AB => MN  AB. 7. HD Ta có chu vi tứ giác ACDB = AB + AC + CD + BD mà AC + BD = CD nên suy ra chu vi tứ giác ACDB = AB + 2CD mà AB không đổi nên chu vi tứ giác ACDB nhỏ nhất khi CD nhỏ nhất , mà CD nhỏ nhất khi CD là khoảng cách giữ Ax và By tức là CD vuông góc với Ax và By. Khi đó CD // AB => M phải là trung điểm của cung AB. Bài 3 Cho đường tròn O; R, từ một điểm A trên O kẻ tiếp tuyến d với O. Trên đường thẳng d lấy điểm M bất kì M khác A kẻ cát tuyến MNP và gọi K là trung điểm của NP, kẻ tiếp tuyến MB B là tiếp điểm. Kẻ AC  MB, BD  MA, gọi H là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của OM và AB. 1. Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp. 2. Chứng minh năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn . d 3. Chứng minh = R2; OI. IM = IA2. A P 4. Chứng minh OAHB là hình thoi. K D 5. Chứng minh ba điểm O, H, M thẳng hàng. N 6. Tìm quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d O H M Lời giải I 1. Tự làm C 2. Vì K là trung điểm NP nên OK  NP quan hệ đường kính B Và dây cung => OKM = 900. Theo tính chất tiếp tuyến ta có OAM = 900; OBM = 900. như vậy K, A, B cùng nhìn OM dưới một góc 900 nên cùng nằm trên đường tròn đường kính OM. Vậy năm điểm O, K, A, M, B cùng nằm trên một đường tròn. 3. Ta có MA = MB t/c hai tiếp tuyến cắt nhau; OA = OB = R => OM là trung trực của AB => OM  AB tại I . Theo tính chất tiếp tuyến ta có OAM = 900 nên tam giác OAM vuông tại A có AI là đường cao. áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao => = OA2 hay = R2; và OI. IM = IA2. 4. Ta có OB  MB tính chất tiếp tuyến ; AC  MB gt => OB // AC hay OB // AH. OA  MA tính chất tiếp tuyến ; BD  MA gt => OA // BD hay OA // BH. => Tứ giác OAHB là hình bình hành; lại có OA = OB =R => OAHB là hình thoi. 5. Theo trên OAHB là hình thoi. => OH  AB; cũng theo trên OM  AB => O, H, M thẳng hàng Vì qua O chỉ có một đường thẳng vuông góc với AB.6. HD Theo trên OAHB là hình thoi. => AH = AO = R. Vậy khi M di động trên d thì H cũng di động nhưng luôn cách A cố định một khoảng bằng R. Do đó quỹ tích của điểm H khi M di chuyển trên đường thẳng d là nửa đường tròn tâm A bán kính AH = R BT tự làm Bài 1 Cho đường tròn O, đường kính AB và dây CD vuông góc với AB tại trung điểm M của OA. a Chứng minh tứ giác ACOD là hình thoi b Chứng minh = CD2 c Tiếp tuyến tại C và D của O cắt nhau tại N. Chứng minh A là tâm đường tròn nội tiếp tam giác CDN và B là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc N của CDN. d Chứng minh = Bài 2 Cho điểm A nằm ngoài O; R. Từ A vẽ tiếp tuyến AB , AC và cát tuyến ADE đến O. Gọi H là trung điểm của DE a Chứng minh rằng A, B, H, O, C cùng thuộc một đường tròn b Chứng minh HA là tia phân giác của B HC c DE cắt BC tại I. Chứng minh AB2 = d Cho AB R 3 và R = 2OH. Tính HI theo R Bài 3 Cho đường tròn O; R và dây BC sao cho B OC 1200 . Tiếp tuyến tại B, C của O cắt nhau tại A. a Chứng minh rằng ABC đều. Tính diện tích ABC theo R b Trên cung nhỏ BC lấy điểm M. Tiếp tuyến tại M của O cắt AB , AC lần lượt tại E, F. Tính chu vi AEF theo R. c Tính số đo của E OF d OE, OF cắt BC lần lượt tại H, K. Chứng minh FHOE và ba đường thẳng FH, EK, OM đồng quy. Bài 4 Cho hai đường tròn O, 4cm và O' ; 3cm với OO' = 6cm a Chứng tỏ O; 4cm và O'; 3cm cắt nhau b Gọi giao điểm 2 đường trong này là A và B. Vẽ đường kính AC của O và đường kính AD của O'. Chứng minh C, B, D thẳng hàng. AN c Qua B vẽ đường thẳng d cắt O tại M và cắt O' tại N B năm giữa M và N. Tính tỉ số AM » 0 d Cho số đo AN 120 tính SAMN Bài 5 Cho tam giác đều ABC nội tiếp O.M là điểm di động trên cung nhỏ BC. Trên đoạn thẳng MA lấy điểm D sao cho MD = MC. a Chứng minh DMC đều b Chứng minh MB + MC = MA c Chứng minh tứ giác ADOC nội tiếp được d Khi M di động trên cung nhỏ BC thì D di động trên đường cố định nào? Bài 6 Cho ABC có 3 góc nhọn. Vẽ đường tròn O đường kính BC cắt AB, AC tại D và E. BE giao CD tại H. a Chứng minh rằng AH  BC b Chứng minh đường trung trực của DH đi qua trung điểm I của AH c Chứng minh đường OE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ADE d Biết BC = 2R và AB = HC. Tính BE, EC theo R Bài 7 Cho O ; R và đường kính AB cố định, CD là đường kính di động CD không  AB, không trùn AB. a Chứng minh tứ giác ACBD là hình chữ nhật b Các đường thẳng BC, BD cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O lần lượt tại E, F. Chứng minh tứ giác CDEF nội tiếp. c Chứng minh AB3 d Các đường trung trực của hai đoạn thẳng CD và EF cắt nhau tại I. Chứng minh khi CD quay quanh O thì I di động trên một đường cố định. Bài 8 Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp O ;R, vẽ đường kính AD và đường cao AH của ABC. a Chứng minh = Đường thẳng AH cắt đường tròn O tại E. Gọi K là điểm đối xứng của E qua BC. Chứng minh K là trực tâm của ABC. c Hai đường thẳng CK và AB cắt nhau tại M, Hai đường thẳng BK và AC cắt nhau tại N. Chứng minh rằng hai đường thẳng AD và MN vuông góc với nhau. d Cho B AC 450 . Chứng minh năm điểm B, M, O, N, C cùng nằm trên một đường tròn tâm I. Tính diện tích giới hạn bởi dây MN và cung MN của I theo R. Bài 9 Cho ABC cân tại A nội tiếp O ; R. Trên cung nhỏ BC lấy điểm K, AK cắt BC tại D. a Chứng minh AO là tia phân giác của B AC b Chứng minh AB2 = c Tìm vị trí điểm K trên cung nhỏ BC sao cho độ dài AK là lớn nhất d Cho B AC 300 . Tính độ dài AB theo R. Bài 10 Từ điểm M nằm ngoài O; R vẽ hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn O, A, B là 2 tiếp điểm. Qua A vẽ đường thẳng song song với MB cắt đường tròn tâm O tại F. Hai đường thẳng AF và MB cắt nhau tại I. a Chứng minh IB2 = b Chứng minh IM = IB c Cho OM = 2,5R. Tính diện tích ABM, độ dài AE theo R Bài 11 Cho đường tròn O ;R và hai đường kính AB, CD vuông góc với cát tuyến bất kỳ qua A cắt đường kính CD tại N và cắt đường tròn O tại I là tâm đường tròn ngoại tiếp CMN. a Chứng minh B, I, C thẳng hàng b Đường thẳng MI cắt đường tròn O; R tại K. Chứng minh = R2 - IO2 c Tìm vị trí của điểm M sao cho có giá trị lớn nhất Bài 12 Từ điểm A bên ngoài đường tròn O vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến O B, C là các tiếp điểm. Gọi giao điểm của OA và BC là H. a Chứng minh = BC2 b Vẽ đường kính CD của đường tròn O . Đường trung trực của CD cắt DB tại E. Chứng minh tứ giác AEBO là hình thang cân. c Kẻ BI  DO. Chứng minh = IF d AD cắt BI tại F. Tính tỉ số IB Bài 13 Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn O. Đường cao AE của ABC cắt đường tròn O tại F. AD là đường kính của O. a Chứng minh rằng các góc ABC, D AF có cùng tia phân giác và B, C, F, D là bốn đỉnh của hình thang cân. b Chứng minh = c Gọi H là trực tâm của ABC. Chứng minh BC là đường trung trực của HF và DH đi qua trung điểm I của BC. d Gọi G là trọng tâm của ABC. Chứng minh O, G, H thẳng hàng. Bài 14 Cho hai đường tròn O ; R và O' ; R' tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC B O,C O' . Tiếp tuyến chung tại A cắt BC tại I. a Chứng minh rằng các tam giác ABC và IOO' là các  b Chứng minh BC 2 RR' c Gọi S, r là đường tròn tiếp xúc với đoạn thẳng BC và tiếp xúc ngoài với các đường tròn O; R và O' ; R' 1 1 1 Chứng minh r R R' Gia sư toán thủ khoa xin giới thiệu đến các em Tuyển Tập 26 Bài Toán Hình Học Luyện Thi Vào 10 Chuyên Toán, ở bài viết này chúng tôi sẽ chỉ trình bày phần đề bài còn về phần lời giải cũng như hướng dẫn cụ thể từng bài các em có thể xem ở link lời giải ở bài viết hướng dẫn giải cho từng bài toán. Chúc các em học tốt. Thông báo Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé! Những kinh nghiệm làm toán hình học. Hình học là một phần các bạn cần trọng tâm trong các chương trình Toán học. Trong đề thi tuyển sinh vào lớp 10, thường sẽ có một đến hai câu hình học và sẽ chiếm khoảng 3 đến 4 điểm trên tổng số 10 điểm. Một câu hình sẽ chiếm một phần ba số điểm của để thi. Ngoài ra, trong đề thi câu hỏi hình học thường sẽ không quá khó. Chính vì vậy, các bạn cần phải ôn luyện thật vững chắc trước khi thi vào 10. Và đặc biệt là các bạn luyện thi vào 10 chuyên toán. Dưới đây, chúng tôi có sưu tầm 26 bài toán hình học luyện thi vào 10 chuyên toán sẽ bổ trợ cho các bạn trong quá trình ôn luyện rất nhiều. Muốn đạt điểm cao các bài toán hình, các bạn phải nắm vững các kiến thức lý thuyết như các công thức tính toán và tính chất của nó. Sau đó các bạn áp dụng giải bài tập và phải luyện thật nhiều các dạng bài tập. Vì hình học sẽ rất bị ngộ nhận và có những bài khó khiến các bạn bị rối không nhận ra cách giải. Các phương pháp ôn thi môn Toán vào lớp 10. Thi vào lớp 10 được coi là kì thi lớn đầu tiên trong thời học sinh của các bạn, sau đó sẽ là kì thi THPT QG. Vậy ôn luyện như nào để đạt hiệu quả cao môn Toán? Khi ôn thi các bạn nên luyện thật nhiều đề để tổng quan lại kiến thức. Ngoài ra còn nắm bắt được cách ra đề thi. Và các bạn hãy ôn luyện thêm các bài tập nâng cao. Và 26 bài toán hình học luyện thi vào 10 chuyên toán sẽ là tài liệu hữu ích trong quá trình ôn luyện. 26 bài toán kinh điển Bài 1 LHP 2001 – 2002 Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O và có trực tâm H. Lấy điểm M thuộc cung nhỏ BC. a Xác định vị trí của M để tứ giác BHCM là hình bình hành. b Với M bất kì thuộc cung nhỏ BC, gọi N, E lần lượt là các điểm đối xứng của M qua AB, AC. Chứng minh N, H, E thẳng hàng. c Xác định vị trí M sao cho NE có độ dài lớn nhất. Bài 2 NK 2003 – 2004 CD Cho dây cung BC trên đường tròn tâm O, điểm A chuyển động trên cung lớn BC. Hai đường cao AE, BF của tam giác ABC cắt nhau tại H. a Chứng minh = b AE kéo dài cắt O tại H’. Chứng minh H và H’ đối xứng với nhau qua BC. Xác định quỹ tích của H. Bài 3 NK 2005 – 2006 AB Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn O. Gọi M là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Đường thẳng AM cắt O tại I I khác A. Gọi H là điểm đối xứng của I qua BC. a Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác ABC. b Gọi N là giao điểm của BH và AC. P là một điểm thuộc cạnh AB sao cho 1. Chứng minh rằng C, H, P thẳng hàng. c Giả sử BH = 2HN và AH = HI. Chứng minh rằng tam giác BAC đều. Bài 4 NK 2006 – 2007 CD Cho tam giác ABC nhọn, có trực tâm H. Các đường thẳng BH và CH lần lượt cắt AC, AB tại M và N, góc NHM = 120 độ. Bài 5 Cho tam giác ABC có góc A nhọn và nội tiếp đường tròn O; R. Vẽ nửa đường tròn đường kính BC với tâm là E cắt các đoạn AB, AC lần lượt tại M, N. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác ABC và tam giác AMN. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN. a Chứng minh ba điểm A, K, O thẳng hàng và ba điểm A, I, H thẳng hàng. b Chứng minh ba đường thẳng KH, MN và IE đồng qui. Bài 6 Cho BC là dây cung cố định của đường tròn O; R, gọi A là điểm di động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC nhọn. Các đường cao BD, CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. Dựng đường tròn tâm H bán kính HA cắt AB, AC lần lượt tại M, N. Chứng minh rằng a Đường thẳng qua A vuông góc với MN luôn đi qua một điểm cố định. b Đường thẳng qua H vuông góc với MN đi qua một điểm cố định. Bài 7 Cho tam giác ABC nhọn có góc BAC = 60 độ, nội tiếp đường tròn O; R. Hai đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Gọi N là trung điểm của AC. a Tính DE và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HDE. b Tứ giác EHON là hình gì? Tại sao? Bài 8NK 2004 – 2005 AB Cho tam giác ABC, gọi I và O là tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác. Gọi P, Q là điểm đối xứng của I và O qua BC. Chứng minh rằng Q thuộc O khi và chỉ khi P thuộc O. Bài 9 Cho tam giác ABC nhọn có góc BAC = 45 độ, nội tiếp đường tròn O; R. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. M. N là trung điểm của BC và AH. a Chứng minh B, F, O, E, C cùng thuộc một đường tròn. b Tính BC theo R. c Tứ giác BFOE là hình gì? d Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh OH, EF và MN đồng qui. Bài 10* Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn ngoại tiếp O lần lượt tại A’, B’, C’. Bài 11 Cho đường tròn O; R và một điểm A ở ngoài đường tròn sao cho OA = 3R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và AC đến đường tròn O với B, C là hai tiếp điểm. a Chứng minh tứ giác OBAC nội tiếp b Từ B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường tròn O tại điểm D khác B. Đường thẳng AD cắt đường tròn O Tại E Khác D và tia BE cắt AC tại F. Chứng minh rằng F là trung điểm AC. c Chứng minh tia đối của tia EC là tia phân giác của góc BEA. d Gọi H là giao điểm của BC và OA. Chứng minh HB là phân giác của góc EHD. Bài 12 Từ điểm M nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R vẽ hai tiếp tyến MA, MB A, B là hai tiếp điểm và một đường thẳng qua M cắt O tại C và D. Gọi I là trung điểm của CD. Gọi E, F, K lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các đường thẳng MO, MD và OI. a Chứng minh R2 = = b Chứng minh 5 điểm M, A, B, O, I cùng thuộc một đường tròn. c Khi cung CAD nhỏ hơn cung CBD, chứng minh góc DEC = 2 góc DBC . Bài 13 Cho đường tròn O và một điểm I nằm trong đường tròn. Dây AB thay đổi qua I và không phải đường kính. Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại P. Chứng minh P luôn thuộc một đường thẳng cố định. Bài 14THTT 8/2007 Cho đường tròn O và một điểm I nằm trong đường tròn. Dây AB và CD thay đổi qua I và không phải đường kính. Tiếp tuyến tại A và B cắt nhau tại P, tiếp tuyến tại C và D cắt nhau tại Q. Chứng minh OI vuông góc với PQ. Bài 15 Từ một điểm P nằm ngoài đường tròn O, kẻ hai tia tiếp tuyến PE và PF tới đường tròn E, F là hai tiếp điểm. Một cát tuyến thay đổi đi qua P, cắt đường tròn tại hai điểm A, B A nằm giữa P và B cắt EF tại Q. a Khi cát tuyến qua O, chứng minh PA/PB = QA/QB 1 b Đẳng thức 1 còn đúng không khi cát tuyến không đi qua O. Chứng minh điều đó. Bài 16 THTT 12/2007 Từ một điểm P ở ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến PA, PB của đường tròn với A, B là hai tiếp điểm. Gọi M là giao điểm của OP và AB. Kẻ dây cung CD đi qua M CD không đi qua O. Hai tiếp tuyến của đường tròn tại C và D cắt nhau tại Q. Tính độ lớn của góc OPQ. Bài 17 Cho đường tròn O và một điểm P nằm ngoài đường tròn. Từ P vẽ hai tiếp tuyến PA, PB của đường tròn A, B là hai tiếp điểm. PO cắt O tại I và K K nằm giữa P và O và cắt AB tại H. Gọi D là điểm đối xứng của B qua O, C là giao điểm của PD và O. a Chứng minh tức giác BHCP nội tiếp b Chứng minh AC vuông góc CH c Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACH cắt IC tại M. AM cắt IB tại Q. Chứng minh M là trung điểm AQ. Bài 18 Cho đường tròn O; R, qua điểm K ở bên ngoài đường tròn, kẻ các tiếp tuyến KB, KD B, D là các tiếp điểm, kẻ cát tuyến KAC A nằm giữa K và C. a Chứng minh rằng hai tam giác KDA và KCD đồng dạng. b Chứng minh AB. CD = AD. BC c Kẻ dây CN song song với BD. Chứng minh AN đi qua trung điểm BD. Bài 19 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O. M là một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi D, E, F lần lượt là các điểm đối xứng của M qua BC, AC và AB. a Chứng minh rằng D, E, F thẳng hàng. b Chứng minh rằng đường thẳng đi qua DEF luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi trên cung nhỏ AC. Bài 20 Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O. M là một điểm trên cung nhỏ AC. Gọi I, K là hình chiếu của M trên AB và BC. Gọi P, Q là trung điểm của IK và AB. Chứng minh MP vuông góc PQ. Bài 21 NK 2004 – 2005 CT Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn O và điểm M là một điểm thay đổi trên cung nhỏ BC. N là điểm đối xứng của M qua trung điểm I của AB. a Chứng minh trực tâm K của tam giác NAB thuộc một đường cố định. b Giả sử NK cắt AB tại D, hạ NE vuông góc với BC. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm HK. Bài 22 NK 2007 – 2008 CT Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O. P là một điểm trên cung BC không chứa A. Hạ AM, AN lần lượt vuông góc với PB, PC. a Chứng minh rằng MN luôn đi qua một điểm cố định khi P thay đổi. b Xác định vị trí điểm P sao cho biểu thức AM. PB + AN. PC đạt giá trị lớn nhất. Bài 23 10 chuyên HCM 2005 – 2006 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn O; R. Điểm M lưu động trên cung nhỏ BC. Từ M kẻ các đường thẳng MH, MK lần lượt vuông góc với AB, AC H thuộc AB, K thuộc AC. a Chứng minh hai tam giác MBC và MHK đồng dạng. b Tìm vị trí của M để độ dài HK lớn nhất. Bài 24 Cho đường tròn O và đường thẳng d không cắt nó. Điểm M thay đổi trên đổi d, kẻ các tiếp tuyến MT, MH đến đường tròn O với T, H là các tiếp điểm. Gọi A là hình chiếu vuông góc của O trên d và E, F là hình chiếu của A trên Mt, MH. Chứng minh rằng a Đường thẳng TH đi qua một điểm cố định. b Đường thẳng EF đi qua một điểm cố định. Bài 25 Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là hình chiếu của D trên AB, BC, AC. Chứng minh rằng ABCD là tứ giác nội tiếp khi và chỉ khi M, N, P thẳng hàng. Bài 26 LHP 2002 – 2003 Cho tam giác ABC, M là một điểm trên cung BC không chứa A. Gọi P, Q lần lượt là các điểm đối xứng của M qua AB, AC. a Chứng minh DE đi qua trực tâm H của tam giác ABC. b Tìm vị trí của M để DE đạt giá trị lớn nhất. Tải tài liệu miễn phí tại đây Sưu tầm Thu Hoài Tải tài liệu miễn phí ở đây Ngày đăng 07/08/2013, 0126 Tuyển tập các bài tập hình học hay và khó lớp 9 Bài1 Cho nửa đờng tròn O đờng kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đờng tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến Ax và By lần lợt ở E và F. a Chứng minh AEMO là tứ giác nội tiếp. b AM cắt EO tạo P, BM cắt OF tại Q. Tứ giác MPOQ là hình gì? Tại sao?. c Kẻ MH vuông góc với AB H thuộc AB. Gọi K là giao điểm của MH và EB. So sánh MK với KH. d Cho AB = 2R và gọi r là bán kính nội tiếp tam giác EOF. Chứng minh rằng 1 r 1 3 R 2 R, cắt nhau tại hai điểm A, B. Tia OA cắt đ ờng tròn O' tại C và tia O'A cắt đờng tròn O tại D. Tia BD cắt đờng tròn ngoại tiếp tam giác ACD tại E. So sánh độ dài các đoạn BC và BE. Bài 29 Từ điểm A nằm ngoài đờng tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến AB và AC B, C là các tiếp điểm. Gọi M là điểm bất kì trên cung nhỏ BC của đ ờng tròn O M khác B, C. Tiếp tuyến qua M cắt AB và AC tại E và F. Đờng thẳng BC cắt OE và OF ở P và Q. a Chứng minh tứ giác PQFE nội tiếp đợc trong một đờng tròn. b Chứng minh tỉ số FE PQ không đổi khi M di chuyển trên đờng tròn. Bài 30 Cho hình vuông ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh BC M không trùng với B và N thay đổi trên cạnh CD N không trùng với D sao cho MAN = MAB + NAD. 1 BD cắt AN và AM tơng ứng tại P và Q. Chứng minh rằng năm điểm P, Q, M, C, N cùng nằm trên một đờng tròn. 2 Chứng minh rằng đờng thẳng MN luôn tiếp xúc với một đờng tròn cố định khi M và N thay đổi. 3 Kí hiệu diện tích của tam giác APQ là S 1 và diện tích tứ giác PQMN là S 2 . - 2 - Chứng minh rằng tỉ số 2 1 S S không đổi khi M và N thay đổi. Bài 31 Đờng tròn C tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tơng ứng tại các điểm A', B', C'. 1 Gọi các giao điểm của đờng tròn C với các đoạn IA, IB, IC lần lợt là M, N, P. Chứng minh rằng các đờng thẳng A'M, B'N, C'P đồng quy. 2 Kéo dài đoạn AI cắt đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại D khác A. Chứng minh rằng 2r ID = , trong đó r là bán kính của đ- ờng tròn C. Bài 32 Đờng tròn O nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB theo thứ tự ở D, E và F. Đ ờng thẳng vuông góc với OC ở O cắt hai cạnh CA và CB lần lợt ở I vad J. Một điểm P chuyển động trên cung nhỏ DE không chứa điểm F, tiếp tuyến tại P của O cắt hai cạnh CA, CB lần l ợt tại M và N. Chứng minh rằng a MON = không đổi, hãy các định theo các góc của tam giác ABC. b Ba tam giác IMO, OMN, JON đồng dạng với nhau. Từ đó suy ra = OI 2 = OJ 2 . * c Đảo lại, nếu M và N là hai điểm theo thứ tự lấy trên hai đoạn thẳng CE và CD thảo mãn hệ thức * thì MN tiếp xúc với đờng tròn O. Bài 33 Cho tam giác ABC. M, N là trung điểm của các đoạn CA, CB tơng ứng. 1 I là điểm bất kỳ trên đờng thẳng MN I M, I N. Chứng minh rằng trong ba tam giác IBC, ICA, IAB có một tam giác mà diện tích của nó bằng tổng các diện tích của hai tam giác còn lại. 2 Trờng hợp I là giao điểm của tai NM với đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng . IC AB IB CA IA BC == Bài 34 Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đờng cao AH. Gọi O là đờng tròn ngoại tiếp tam giác AHC. Trên cung nhỏ AH của đờng tròn O lấy hai điểm D và E sao cho BD = BE = BA. Đờng thửng BM cắt đờng tròn O tại điểm thứ hai N. a Chứng minh rằng tứ giác BDNE nội tiếp đờng tròn. b Chứng minh đờng tròn ngoại tiếp tứ giác BDNE và đờng tròn O tiếp xúc với nhau Bài 35 Cho tam giác ABC, D và E là các tiếp điểm của đờng tròn nội tiếp với các cạnh AB và AC. Chứng minh đờng phân giác trong của góc B, đ- ờng trung bình của tam giác song song với cạnh AB và đờng thẳng DE đồng quy. Bài 36 Từ một điểm P ở ngoài đờng tròn O, kẻ hai tiếp tuyến PE, PF tới đờng tròn E, F là hai tiếp điểm. Một cát tuyến thay đổi đi qua P, cắt đ- ờng tròn tại hai điểm A, B A nằm giữa P và B và cắt EF tại Q. a Khi cát tuyến đi qua O, chứng minh QB QA PB PA = . 1 b Đẳng thức 1 có còn đúng không, khi cát tuyến trên không đi qua điểm O? Hãy chứng minh điều đó. Bài 37 Cho hai đờng tròn O và O' cắt nhau tại A và B. Đờng tiếp tuyến với O' vẽ từ A cắt O tại điểm M; đờng tiép tuyến với O vẽ từ A cắt O' tại N. Đờng tròn tâm I ngoại tiếp tam giác MAN cắt AB kéo dài tại P. 1 Chứng minh rằng tứ giác OAO'I là hình bình hành; 2 Chứng minh rằng bốn điểm O, B, I, O' nằm trên một đờng tròn; 3 Chứng minh rằng BP = BA. Bài 38 Cho đờng tròn tâm O và dây AB, M là điểm chuyển động trên đờng tròn, từ M kẻ MH vuông góc với AB HAB, Gọi E và F lần lợt là hình chiếu vuông góc của H trên MA và MB. Qua M kẻ đờng thẳng vuông góc với EF cắt dây AB tại D. 1 Chứng minh rằng đờng thẳng MD luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi trên đờng tròn. 2 Chứng minh 2 MA AH AD . . 2 BD BH MB = Bài 39 Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc B bằng 20 0 , vẽ phân giác trong BI, vẽ góc ACH bằng 30 0 về phía trong tam giác. Tính góc CHI. Bài 40 Qua một điểm M tuỳ ý đã cho trên đáy lớn AB của hình thang ABCD ta kẻ các đờng thẳng song song với hai đờng chéo AC và BD. Các đ- ờng thẳng song song này cắt hai cạnh BC và AD lần lợt tại E và F. Đoạn EF cắt AC và BD tại I và J tơng ứng. 1 Chứng minh rằng nếu H là trung điểm của đoạn IJ thì H cũng là trung điểm của đoạn EF. 2 Trong trờng hợp AB = 2CD, hãy chỉ ra vị trí của một điểm M trên AB sao cho EJ = JI = IF. Bài 41 Cho A là một điểm cố định trên đờng tròn C tâm O, bán kính 1. Giả sử m là đỉnh góc vuông của một tam giác vuông ABM với cạnh huyền AB là một dây cung của đờng tròn C. 1 Chứng minh rằng OM 2 . 2 Hãy nói rõ cách dựng các đỉnh góc vuông của tam giác vuông ABM có cạnh huyền AB là một dây của đờng tròn C và OM = 2 . Bài 42 Cho đờng tròn tâm O và một dây AB của đờng tròn đó. Các tiếp tuyến vẽ từ A và B của đờng tròn cắt nhau tại C. D là một điểm trên đờng tròn có đờng kính OC D khác A và B. CD cắt cung AB của đờng tròn O tại E E nằm giữa C và D. Chứng minh a BED = DAE. b DE 2 = DA. DB. Bài43 Cho đoạn thẳng AB = 2a có trung điểm là O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB dựng nửa đờng tròn O đờng kính AB và nửa đờng tròn O' đờng kính AO. Trên O' lấy một điểm M khác A và O, tia OM cắt O tại C, gọi D là giao điểm thứ hai của CA với O'. 1 Chứng minh ADM cân. 2 Tiếp tuyến tại C của O cắt tia OD tại E, xác định vị trí tơng đối của đờng thẳng EA đối với O và O'. 3 Đờng thẳng AM cắt OD tại H, đờng tròn ngoại tiếp COH cắt O tại điểm thứ hai là N. Chứng minh ba điểm A, M, N thẳng hàng. 4 Tại vị trí của M sao cho ME//AB, hãy tính độ dài đoạn thẳng OM theo a. Bài 44 Cho đờng tròn O với dây BC cố định BC c. Đờng kính EF của đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông góc với BC tại M. Gọi I và J là chân đờng vuông góc hạ từ E xuống các đờng thẳng AB và AC. Gọi H và K là chân đờng vuông góc hạ từ F xuống các đờng thẳng AB và AC. 1 Chứng minh các tứ giác AIEJ và CMJE nội tiếp. 2 Chứng minh I, J, M thẳng hàng và IJ vuông góc với HK. 3 Tính độ dài cạnh BC và bán kính đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC theo b, c. 4 Tính IH + JK theo b, c. Bài 51 Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đờng tròn có hai đờng chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H H không trùng với tâm đờng tròn. Gọi M và N lần lợt là chân các đờng vuông góc hạ từ H xuống các đờng thẳng AB và BC; P và Q lần lợt là giao điểm của đờng thẳng MH và NH với các đ- ờng thẳng CD và DA. Chứng minh rằng đờng thẳng PQ song song với đờng thẳng AC và bốn điểm M, N, P, Q nằm trên cùng một đờng tròn. Bài 52 Cho hình vuông ABCD và điểm M nằm trong hình vuông. 1 Tìm tất cả các vị trí điểm M sao cho MAB = MBC = MCD = MDA. 2 Xét điểm M nằm trên đờng chéo AC. Gọi N là chân đờng vuông góc hạ từ điểm M xuống cạnh AB và O là trung điểm của đoạn AM. Chứng minh rằng tỉ số CN OB có giá trị không đổi khi M di chuyển trên đờng chéo AC. 3 Với giả thiết M nằm trên đờng chéo AC, xét các đờng tròn S 1 và S 2 có đờng kính tơng ứng là AM và CN. Hai tiếp tuyến chung của S 1 và S 2 tiếp xúc với S 2 tại P và Q. Chứng minh rằng đờng thẳng PQ tiếp xúc với S 1 . - 4 - . Tuyển tập các bài tập hình học hay và khó lớp 9 Bài1 Cho nửa đờng tròn O đờng kính AB. Từ A và B. tiếp đợc trong một đờng tròn. b Chứng minh tỉ số FE PQ không đổi khi M di chuyển trên đờng tròn. Bài 30 Cho hình vuông ABCD, M là một điểm thay đổi trên - Xem thêm -Xem thêm Luyện Thi Vào THPT- Tuyển tập một số bài Hình hay, Luyện Thi Vào THPT- Tuyển tập một số bài Hình hay, CAC BÀI TOÁN HÌNH HỌC HAY VÀ KHÓ LỚP 9 ... So sánh góc CAK và Tìm hệ thức giữa số đo cung AC và AD là điều kiện cần và đủ để AK // ND. Bài 11 Cho đờng tròn O trên đó có cung cố định AB bằng 90 0 và một điểm C thay đổitrên cung ... vớiMN và MQ cắt O , O lần l ợt tại S và T. Chứng minh MS = QT Bài 6 Cho hai đờng tròn bằng nhau O và O cắt nhau tại A và B. Đ ờng thẳng vuông góc với AB kẻ qua B cắt O và O ... IPQR có nội tiếp đợc hay không? tại sao?H ớng dẫn Khai thác Bài 21 Cho hai đờng tròn O và O cát nhau tại A và B. Các đ ờng thẳng AO và AO cắt O lần lợt tại C, D và cắt O lần l ợt... 9 23,139 553 70 bài tập hình học luyện thi vào lớp 10 có lời giải ... Ta coù 045AIO ACO    AIO OID  đpcm Bài 10 Bài 11 Bài tập luyện thi vào lớp 10 55 Gv Lưu Văn Chung EFOKMHCIBA Mà KA = KB ... cố định Bài 40 Bài tập luyện thi vào lớp 10 15 Gv Lưu Văn Chung 5. Tìm vị trí M để chu vi  ABM lớn nhất 6. Tìm vị trí M để chu vi  ACM lớn nhất Bài 40 Cho ...  BEA theo R Tính BK = DH = 2 65R và BD = 2 10 5R Ta có  ADB vuông tại D  DB2 = Bài 52 Bài tập luyện thi vào lớp 10 68 Gv Lưu Văn Chung NDCMBOA  BE = 22404... 43 14,248 115 các bài toán hình học ôn thi vào lớp 10 có giải chi tiết ... để ba điểm M, K, O thẳng hàng. BÀI GIẢIa Chứng minh tứ giác MKCH nội tiếp x Hình 01OKHMEDCBA CÁC BÀI TOÁN HÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 Bài 1 Cho hình thang cân ABCD AB > CD, ... IE = ID . Nhớ được các bài toán có liên quan đến một phần của bài thi ta qui về bài toán đóthì giải quyết đề thi một cách dễ dàng. Bài 5 Cho đường tròn tâm O đường kính AB có bán kính R, tiếp ... Câu 4 là bài toán quen thuộc ở lớp 8 phải không các em? Do đó khi học toán các em cần chú ý các bài tập quen thuộc nhé. Tuy vậy câu này vẫn còn một cách giải nữa đó. Em thử nghĩ xem? Bài 2 Cho... 19 17,041 41 10 BAI TAP HINH HOC ON THI VAO LOP 10 CO DAP AN ... OKFEDCBAÔN THI 10 Bài 1. Cho nửa đờng tròn tâm O , đờng kính BC .Điểm A thuộc nửa đờng tròn đó D-ng hình vuông ... ; ;21bcSinSABC= AICABIABCSSS+=cbbcCoscbSinbcSinAIcbAISinbcSin+=+=+=2222Bài 8 Từ một đỉnh A của hình vuông ABCD kẻ hai tia tạo... 5 2,463 63 100 bài tập hình học ôn thi vào lớp 10 ... ⇒CA⊥AB. VậyAC// MỘT TRĂM BÀI TẬPHÌNH HỌC LỚP 2 50 bài tập cơ bản. Bài 65 Cho nửa đường tròn O đường kính AB. Trên nửa đường tròn lấy ... ⇒AH//FK Hình bình haønh AKFH laø hình Do FK//AI⇒AKFI laø hình hình thang AKFI nội tiếp thì AKFI phải là thang cân⇒góc I=IAM⇒AMI là tam giác vuông cân ⇒AMB vuông cân ở M⇒M ... vuông ở A có AH là đường cao. p dụng hệ thức lượng trong tam giácvuông ABC cóAH2= Mà AH=EF và AH= đường chéo hình chữ nhật⇒ = AH2= Hình 68 Bài... 51 2,203 17 một số bài toán hình học ôn thi vào lớp 10 chuyên toán ... Hình học lớp 9 Nguyễn Tăng Vũ – Trường Phổ Thông Năng Khiếu 1 MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CHUYÊN TOÁN Bài 1 LHP 2001 – 2002 ... QB 1 Hình học lớp 9 Nguyễn Tăng Vũ – Trường Phổ Thông Năng Khiếu 4 b Đẳng thức 1 còn đúng không khi cát tuyến không đi qua O. Chứng minh điều đó. Bài 16 THTT ... Chứng minh rằng a Đường thẳng qua A vuông góc với MN luôn đi qua một điểm cố định. b Đường thẳng qua H vuông góc với MN đi qua một điểm cố định. Bài 7 Cho tam giác ABC nhọn có 60oBAC... 5 4,111 118 70 BÀI TẬP HÌNH HỌC LUYỆN THI VÀO LỚP 10 ... Bài tập luyện thi vào lớp 10 1 Gv Lưu Văn Chung TÀI LIỆU LUYỆN THI VÀO LỚP 10 Biên soạn Lưu Văn Chung Bài tập luyện thi vào lớp 10 ... AHB đạt giá trò lớn Bài tập luyện thi vào lớp 10 10 Gv Lưu Văn Chung nhất , tính giá trò lớn nhất đó theo a Bài 23 Cho ABC có ba góc nhọn với trực tâm H. Vẽ hình bình hành BHCD. ... Xác đònh tâm K của đường tròn Học sinh tự chứng minh 2. Chứng minh CHOD nội tiếp Bài 4 Bài 5 Bài tập luyện thi vào lớp 10 29 Gv Lưu Văn Chung Chứng... 43 1,306 38 Các bài toán hình học ôn thi vào lớp 10 ... x Hình 01OKHMEDCBACÁC BÀI TOÁN HÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 Dành tặng cho các em học sinh lớp 9 đang chuẩn bị ôn thi vào lớp 10 không chuyên Bài 1 Cho hình thang cân ABCD ... Đây là đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2009-2 010 của tỉnh Hà Nam . Từ câu 1 đến câu 3 trong quá trình ôn thi vào lớp 10 chắc chắn thầy cô nàocũng ôn tập, do đó những em nào ôn thi nghiêm ... H vuôngđược suy từ kết quả của bài số 14 trang 72 SGK toán 9 tập 2. Các em lưu ý các bài tập này được vận dụng vào việc giải các bài tập khác Không cần phải bàn, kết luận gợi liền cách... 18 1,800 36 Tuyển tập các bài văn tiểu học hay thi HSG Hà Nội 2014 ... Đề bài Tả quanh cảnh trường em trước buổi học. Bài làm. Tiểu học Cát Linh là tên ngôi trường thân yêu mà em đang học, nằm đối diện với khách sạn Horison. Hôm nay, em đến sớm làm trực ... là hè sang năm sẽ gặp lại. Đề bài Tả ngôi nhà em ở. Bài làm Đi học về là em chạy nhanh trên con đường quen thuộc mang tên Cát Linh để về nhà. Kia rồi, ngôi nhà thân thuộc nằm trên phố Giảng ... những kỷ niệm vui buồn ở thời Tiểu học này. Chiếc cặp sẽ mãi là người bạn đồng hành thân thi t giúp em đi những bước đi đầu bài Ở vườn hoặc công viên, các luống hoachậu hoa nở bông... 11 462 1 Các dạng bài tập hình học ôn thi vào lớp 10 ... nhất. Hình học 9 - Ôn thi vào 10 7 Bài 36 Cho tam giác nhọn ABC , Kẻ các đờng cao AD, BE, CF. Gọi H là trực tâm của tam giác. Gọi M, N, P, Q lần lợt là các hình chiếu vuông ... đồng quy. Hình học 9 - Ôn thi vào 10 Bài 17. Cho tam giác đều ABC có đờng cao là AH. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì M không trùng B. C, H ; từ M kẻ MP, MQ vuông góc với các cạnh AB. ... minh OH PQ. Hình học 9 - Ôn thi vào 10 4 Bài 18 Cho đờng tròn O đờng kính AB. Trên đoạn thẳng OB lấy điểm H bất kì H không trùng O, B; trên đờng thẳng vuông góc với OB... 9 1,609 35 các bài toán hình học ôn thi vào lớp 10 ... x Hình 01OKHMEDCBACÁC BÀI TOÁN HÌNH ÔN THI VÀO LỚP 10 Dành tặng cho các em học sinh lớp 9 đang chuẩn bị ôn thi vào lớp 10 khôngchuyên Bài 1 Cho hình thang cân ABCD ... trình ôn thi vào lớp 10 chắc chắn thầy cô nào cũng ôn tập, do đó những em nào ôn thi nghiêm túc chắc chắn giải được ngay, khỏi phải bàn,những em thi năm qua ở tỉnh Hà Nam xem như trúng tủ. Bài toán ... MB. Góc H vuôngNyxOKFEMBAđược suy từ kết quả của bài số 14 trang 72 SGK toán 9 tập 2. Các em lưu ý các bài tập này được vận dụng vào việc giải các bài tập khác Không cần phải... 20 944 10 TUYỂN TẬP 80 BÀI TOÁN HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN KÈM LỜI GIẢI ... 2R2 không đổi => =2R2 không đổi hay tích CM. CN không phụ thuộc vào vị trí của điểm M. - trinhdinhtuyet Tuyển tập 80 bài toán hình học lớp ... - trinhdinhtuyet Tuyển tập 80 bài toán hình học lớp 9 14 Bài 23. Cho tam giác ABC vuông ở A. Dựng ở miền ngoài tam giác ABC các hình vuông ABHK, ACDE. 1. Chứng minh ba điểm ... Tuyển tập 80 bài toán hình học lớp 9 122. Chứng minh tứ giác ADBE là hình thoi. 3. Chứng minh BI // AD. 4. Chứng minh I, B, E thẳng hàng. 5. Chứng minh MI là tiếp tuyến của O. Lời giải ... 35 3,466 79 Tuyển tập các bài tập hình học hay thi vào lớp 10 ... TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC HAY THI VÀO LỚP 10 Bài 1 Cho điểm A ở ngoài đường tròn tâm O. Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với ... phụ thuộc vào vị trí của điểm M đpcm. Bài 20 Cho đường tròn O, đường kính AB, d1, d2 là các các đường thẳng lần lượt qua A, B và cùng vuông góc với đường thẳng AB. M, N là các điểm ... Xác định giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác AMN. Đề thi tuyển sinh lớp 10 Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong, Tp Hồ Chí Minh năm học 2001 – 2002 LỜI GIẢI NMOABH11DPEOKANCBMGiả... 16 1,328 2 Xem thêm

tuyển tập các bài hình thi vào chuyên thpt